Tải về Các bài toán tính tuổi lớp 4. Nếu quá trình tải chưa bắt đầu, vui lòng nhấn vào đây! Toán tính tuổi lớp 4 là tài liệu hướng dẫn chi tiết cách giải dạng toán có lời văn kèm theo các dạng bài tập tự luyện giúp các em học sinh ôn tập cách giải và ôn luyện
Dạng 1: Cho biết hiệu số tuổi và tỉ số tuổi của A và B. Loại 1: Cho biết hiệu số tuổi của hai người. Loại 2: phải giải bài toán phụ để tìm hiệu số tuổi của hai người. Dạng 2: Cho biết tỉ số tuổi của hai người ở hai thời điểm khác nhau. Dạng 3: Cho biết tổng
Tốn lớp 6 Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Hoạt động khởi động trang 13 Toán lớp 6 Tập 1: Cho T =11 x (2001 + 2003 + 2007 +2009) + 89 x (2001 + 2003 + 2007 + 2009). Có cách tính nào tính nhanh giá trị của biểu thức T khơng? Lời giải: Có cách để tính nhanh hơn biểu thức T.
Nội dung MỘT SỐ CÁCH GIẢI NHANH DẠNG TOÁN TÍNH TUỔI - Lớp 4,5 MỘT SỐ CÁCH GIẢI NHANH DẠNG TOÁN TÍNH TUỔI LỚP 4,5 Bài toán về tính tuổi là một trong số các bài toán có văn thường gặp ở tiểu học, đây là dạng toán khá quen thuộc đối với các em học sinh lớp 4, 5.
Bài 2: Tổng số tuổi của bố, mẹ và con gái là 120 tuổi. Biết rằng tổng số tuổi của bố và con gái hơn mẹ 20 tuổi, hiểu giữa tuổi bố và con gái là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Xem lời giải. Ví dụ 1. Cách đây 8 năm tổng tuổi của tổng của hai chị em là 24 tuổi.
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Các dạng Toán lớp 4 cả nămTrọn bộ Toán cơ bản lớp 4 bao gồm đầy đủ các dạng Toán và bài tập Toán trong toàn bộ chương trình học lớp 4 giúp các em học sinh dễ dàng nắm bắt lại kiến thức, luyện đề hiệu quả dạng bài tập Toán lớp 4 có lời giảiGIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 4GIẢI VỞ BÀI TẬP LỚP 4DẠNG 1 BÀI TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊNDẠNG 2 BÀI TẬP VỀ TÍNH, TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNHDẠNG 3 BÀI TẬP VỀ ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNGDẠNG 4 BÀI TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNGDẠNG 5 BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓDẠNG 6 BÀI TẬP VỀ TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCHDẠNG 7 BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNHDẠNG 8 BÀI TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9DẠNG 9 BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐDẠNG 10 TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐDẠNG 11 BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐDẠNG 12 BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓDẠNG 13 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓGIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 4Giải bài tập SGK Toán lớp 4 bao gồm các nội dung lời giải hay bài tập sách giáo khoa. Với Lời giải Toán lớp 4 của VnDoc cho SGK đầy đủ chi tiết các bài tập toán lớp 4 sẽ được giải quyết nhanh chóng, dễ hiểu.>> Chi tiết Giải bài tập Toán 4GIẢI VỞ BÀI TẬP LỚP 4Giải vở bài tập toán lớp 4 đầy đủ các bài tập trong cả năm học 35 tuần. Các bài giải tương ứng với từng tiết học cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các bài học trên lớp.>> Chi tiết Giải Vở Bài Tập Toán 4Ngoài ra các em tham khảo Một số dạng Toán cơ bản và nâng cao lớp 4DẠNG 1 BÀI TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊNLý thuyết- Lớp đơn vị gồm 3 hàng hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm- Lớp nghìn gồm 3 hàng hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn- Lớp triệu gồm Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng tăm triệuBài 1 Đọc các số sau100000……………………………………………………………………………………..1 000 00030 000 000 ………………………………………………………………………………...45 234 345 ………………………………………………………………………………...234 445 098………………………………………………………………………………...123 000 209………………………………………………………………………………...Bài 2. Viết các số saua/ Hai trăm linh ba nghìn……………………………………………………………………b/ Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm………………………………………c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai……………………………..Bài 3. Viết số gồma/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị…………………………………………………………b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị…………………………………………………..d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị…………………………………………………………………..Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau300 484 098; 198 390 456; 568 403 021; 873 049 764; 873 876 986………………………………………………………………………………………………Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấma/ 123; 124; 125;………;…………..;……….b/ 346; 348; 350………;…………..;……….c/ 450; 455’460;………;…………..;……….d/ 781; 783; 785;………;…………..;……….e/ 1; 2; 4; 8; 16;………;…………..;……….Bài Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số……………………………………………………………………………………………….b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô……………………………………………………………………………………………….c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số……………………………………………………………………………………………….d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số……………………………………………………………………………………………….e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số……………………………………………………………………………………………….g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số……………………………………………………………………………………………….g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất………………………………………………………………..h/ Viết số chẵn nhỏ nhất…………………………………………………………………..i/ Viết số lẻ bé nhất ………………………………………………………………………..Gợi ý giảiBài 1 Đọc các số sau100000 Một trăm nghìn1 000 000 Một triệu30 000 000 Ba mươi triệu45 234 345 Bốn năm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn mươi lăm234 445 098 Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm chín mươi tám123 000 209 Một trăm hai mươi ba triệu không nghìn hai trăm linh chínBài 2. Viết các số saua/ Hai trăm linh ba nghìn 203 000b/ Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm 1 942 300c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai 308 000 962Bài 3. Viết số gồma/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị 4 600 009b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị 34 700 008d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị 200 000 003Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau300 484 098; 198 390 456; 568 403 021; 873 049 764; 873 876 986300 484 098 Ba trăm triệu198 390 456 Ba trăm nghìn568 403 021 Ba nghìn873 049 764 Ba triệu873 876 986 Ba triệuBài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấma/ 123; 124; 125; 126; 127; 28b/ 346; 348; 350; 352; 354; 356c/ 450; 455; 460; 465; 470; 475d/ 781; 783; 785; 787; 789; 791e/ 1; 2; 4; 8; 16; 32; 64; 128Bài Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số 10, 100, 1000b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số 99, 999, 9999c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số 10, 100, 1000d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số 98, 998, 9998e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số 99, 999, 999g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số 11, 101, 1001g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất 10h/ Viết số chẵn nhỏ nhất 2i/ Viết số lẻ bé nhất 1DẠNG 2 BÀI TẬP VỀ TÍNH, TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNHBài 1. Tìm xa/ x + 456788 = 9867655b/ x – 23345 = 9886c/ 283476 + x = 986352d/ y × 123 = 44772e/ X 637 = 2345g/ 212 552 x = 326h/ 40000 – x =3876i/ x + 1233 – 1978 = 9876k/ x 2 3 = 138Bài 2. Đặt tính rồi tính224454 + 98808200000 – 98765454 x 43654 x 50839212 4310988 123Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhấta/ 12347 + 23455 + 76545b/ 123 x 4 x 25c/ 2 x 4 x 25 x 50d/ 450 x 27 50Bài 4. Tính bằng 2 cácha/ 234 x 25 + 234 x 75b/ 765 x 123 – 765 x 23c/ 476 x 45 + 55d/ 2415 5 3e/ 76 x 28 7g/ 175 + 29070 5h/ 3224 – 1236 4Bài 5. Đặt tính rồi tínha/ 1234 x 345b/ 398 x 367c/ 398 x 405d/ 324 x 34e/ 4762 x 567g/ 12323 343h/ 34579 456i/ 23971 24k/ 30987 397m/ 12908 546Bài 6. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?Bài 7. Kho thóc thứ nhất chứa 1243 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc gấp đôi kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?Bài 8. Kho thóc thứ nhất chứa 3245 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc bằng 1/2 kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?Gợi ý giảiBài 1. Tìm xa/ x + 456788 = 9867655x = 9867655 - 456788x = 9410867b/ x – 23345 = 9886x = 9886 + 23345x = 33231c/ 283476 + x = 986352x = 986352 - 283476x = 702876d/ y × 123 = 44772y = 44772 123y = 364e/ X 637 = 2345x = 2345 x 637x = 1493765g/ 212 552 x = 326x = 212552 326x = 652h/ 40000 – x = 3876x = 40000 - 3876x = 36124i/ x + 1233 – 1978 = 9876x + 1233 = 9876 – 1978x + 1233 = 7898x = 7898 -1233x = 6665k/ x 2 3 = 138Bài 2. Đặt tính rồi tínhHọc sinh tự đặt tínhKết quả như sau224454 + 98808 =323262200000 – 9876 = 1901245454 x 43 = 234522654 x 508 = 33223239212 43 = 911 dư 3910988 123 = 89 dư 41Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhấta/ 12347 + 23455 + 7654512347 + 23455 + 76545 = 12347+ 100000 = 1123447b/ 123 x 4 x 25 = 123 x 4 x 25 = 123 x 100 = 12300c/ 2 x 4 x 25 x 50 = 2 x 50 x 25 x 4 = 100 x 100 = 10000d/ 450 x 27 50 = 12150 50 = 243Bài 4. Tính bằng 2 cácha/ 234 x 25 + 234 x 75b/ 765 x 123 – 765 x 23c/ 476 x 45 + 55d/ 2415 5 3e/ 76 x 28 7g/ 175 + 29070 5h/ 3224 – 1236 4Bài 5. Đặt tính rồi tínha/ 1234 x 345 = 425730b/ 398 x 367 = 146066c/ 398 x 405 = 161190d/ 324 x 34 = 11016e/ 4762 x 567 = 2700054g/ 12323 343 = 35 dư 318h/ 34579 456 = 75 dư 379i/ 23971 24 = 998 dư 19k/ 30987 397 = 78 dư 21m/ 12908 546 = 23 dư 350Bài 6. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?Đáp án 24411kgBài 7. Kho thóc thứ nhất chứa 1243 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc gấp đôi kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?Đáp án 3729Bài 8. Kho thóc thứ nhất chứa 3245 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc bằng 1/2 kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?Đáp án 4867,5 tấnDẠNG 3 BÀI TẬP VỀ ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNGBẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNGKHỐI LƯỢNG Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, gĐỘ DÀI Km, hm, dam, m, dm, cm, mmDIỆN TÍCH m2, dm2, cm2Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 1 tấn = ……tạ;b/ 2 tấn 3 tạ = ………tạ;c/ 4 tấn 6 kg = ……kg;d/ 5 tạ 17 kg =…..kge/ 4 hg = ……g;g/ 7 dag = …….g;i/ 23 tạ = …….yến;k/ 12 tấn 5 kg = ……..kgm/ tấn = …….kg;n/ tạ = …….kg;p/ kg = …….g;q/ tạ = …….g;Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 20000 kg = ……tạ;b/ 12000 tạ = ……tấn;c/ 45000 g = .…kg;d/ 23000kg = ….tấne/ 3456 kg = ……tấn…….kg;g/ 1929 g = …….kg ….. g;h/ 349 kg =…….tạ……kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 3 km = ………m;b/ 3km 54m =……..m;c/ 12 m = …….dm;d/ 7m 4cm = ……cmg/ 1/2 km = …….m;h/ 1/5 m = …….cm;i/ 2600dm = …….m;k/ 4200cm = ……m;Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 5m2 = …….dm2;b/ 12 dm2 = ……..cm2;c/ 3m2 = ……..cm2;d/23m2 = ………..cm2e/ 4500dm2= …….m2;g/ 30000cm2= ……….dm2;h/ 1200000m2=……………hm2Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 2 giờ 5 phút = …….phút;b/ 4 phút 23 giây = ……giây;c/ 7 phút 12 giây =……giâyd/ 1/2 giờ = …….phút;g/ 1/3 phút = ……giây;h/ 1/5 phút =……giâyi/ 123 giây = …….phút……..giây;k/ 189 phút = …….giờ………phútm/ 3 thế kỉ = ………năm;n/ 1/5 thế kỉ = …….năm;p/ 3 ngày = ……….giờBài 6 So sánh các đại lượng saua 3kg 50g … 3050gb 4h 36 phút ... 5425 giâyc 8km 7dam … 2484 md 3 năm … 48 thánge 875m … 46hmf 12km 750dam … 12750mg 3 năm 18 tháng … 60 thángh 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kgBài 7 Tính các đại lượng saua 72hm 5m + 72m = ?mb 157 phút + 4 giờ = ? phútc 15 năm - 126 tháng = ? thángd 5 tấn 7kg x 20 kg = ? kgBài 8 Một tuần có 7 ngày, hỏia 10 tuần thì có bao nhiêu ngày?b 623 ngày thì có bao nhiêu tuần?Bài 9 Một chiếc xe ô tô chở mỗi lần chở được 516kg cam. Hỏi 30 lần thì chở được bao nhiêu kg cam?Bài 10 Tính thời gian Minh thực hiện các hoạt động buổi sáng?Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút tập thể dục và vệ sinh đến 6 giờ 35 phút. Sau đó đi bộ đến trường là lúc 7 giờa Hỏi thời gian Minh tập thể dục và vệ sinh là bao lâu?b Thời gian Minh đi bộ tới trường mất bao nhiêu phút?Gợi ý giảiBài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 1 tấn = 10 tạ;b/ 2 tấn 3 tạ = 23 tạ;c/ 4 tấn 6 kg = 1006 kg;d/ 5 tạ 17 kg = 517kge/ 4 hg = 400 g;g/ 7 dag = 70 g;i/ 23 tạ = 230 yến;k/ 12 tấn 5 kg = 12005 kgm/ tấn = 500 kg;n/ tạ = 20 kg;p/ kg = 200g;q/ tạ = 200000 g;Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 20000 kg = 200 tạ;b/ 12000 tạ = 1200 tấn;c/ 45000 g = 45 kg;d/ 23000kg = 23 tấne/ 3456 kg = 3 tấn 456 kg;g/ 1929 g = 1 kg 929 g;h/ 349 kg = 3 tạ 49 kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 3 km = 1000 m;b/ 3km 54m =3054 m;c/ 12 m = 12000 dm;d/ 7m 4cm = 704 cmg/ 1/2 km = 500 m;h/ 1/5 m = 20 cm;i/ 2600dm = 260 m;k/ 4200cm = 420m;Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 5m2 = 500 dm2;b/ 12 dm2 = 1200 cm2;c/ 3m2 = 300 00 cm2;d/23m2 = 230000 cm2e/ 4500dm2= 45 m2;g/ 30000cm2= 300 dm2;h/ 1200000m2= 120 hm2Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấma/ 2 giờ 5 phút = 125 phút;b/ 4 phút 23 giây = 263 giây;c/ 7 phút 12 giây = 432 giâyd/ 1/2 giờ = 30 phút;g/ 1/3 phút = 20 giây;h/ 1/5 phút = 12 giâyi/ 123 giây = 2 phút 3 giây;k/ 189 phút = 3 giờ 9 phútm/ 3 thế kỉ = 300 năm;n/ 1/5 thế kỉ = 20 năm;p/ 3 ngày = 72 giờBài 6 So sánh các đại lượng saua 3kg 50g = 3050gb 4 giờ 36 phút > 5425 giâyc 8km 7dam > 2484 md 3 năm < 48 thánge 875m < 46hmf 12km 750dam = 12750mg 3 năm 18 tháng < 60 thángh 7 tấn 6 tạ 54 yến < 28470 kgBài 7 Tính các đại lượng saua 72hm 5m + 72m = ?mb 157 phút + 4 giờ = ? phútc 15 năm - 126 tháng = ? thángd 5 tấn 7kg x 20 kg = ? kgBài 8 Một tuần có 7 ngày, hỏia 10 tuần thì có bao nhiêu ngày?b 623 ngày thì có bao nhiêu tuần?DẠNG 4 BÀI TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng = tổng các số hạng số các số hạngTổng các số hạng = số trung bình cộng x số các số hạngBài 1. Tìm số trung bình cộng của các số saua/ 35 và 45;b/ 37, 42 và 56;c/ 20, 32, 24 và 36;d/ 25, 37, 30, 75 và 63Bài 2. Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ và 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó thu hoạch được bao nhiêu tạ muối?Bài 3. Sự tăng dân số của một xã trong ba năm lần lượt là 90 người, 86 người, 70 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?Bài 4. Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô khác, mỗi ô tô chuyển được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy?Bài 5. Một công ti chuyển thực phẩm vào thành phố. Có 5 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?Bài 6. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km, giờ thứ hai chạy được 60 km, giờ thứ ba chạy được bằng quãng đường của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?Bài Số trung bình cộng của hai số bằng 8. Biết một trong hai số bằng 9, tìm số kia?b/ Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số bằng 30, tìm số kia?Bài 8. Với giá trị nào của a thìa/ a x 5 < 1b/ a x 6 < 20c/ 250 a < 5Gợi ý giảiBài 1. Tìm số trung bình cộng của các số saua/ 35 và 45;Đáp án 40b/ 37, 42 và 56;Đáp án 45c/ 20, 32, 24 và 36;Đáp án 28d/ 25, 37, 30, 75 và 63Đáp án 46Bài bình mỗi đợt thu đc số tạ muối là ;45 + 60 + 75 + 72 + 98 5 = 70 tạ Đáp số 70 tạ muốiBài bình mỗi năm xã đó tăng thêm số người là90 + 86 + 70 3 = 82 ngườiĐáp số 82 ngườiBài máy 3 ô tô chở lần đầu được là16 × 3 = 48 máySố máy 5 ô tô lần sau chở được là24 × 5 = 120 máyTrung bình mỗi xe chở được số máy là48 + 120 3 + 8 = 21 máyĐáp số 21 máyBài ô tô đầu chở được là36 x 5 = 180 tạ4 ô tô sau chở được là45 x 4 = 180 tạTrung bình mỗi ô tô chở được là180 + 1805 = 40 tạĐổi 40 tạ = 4 tấnĐáp số 4 tấn thực phẩmBài thứ ba chạy được số km là39 + 60 = 99 kmTrung bình mỗi giờ chạy được số km là39 + 60 + 99 = 66 kmĐ/S 66 kmBài Số trung bình cộng của hai số bằng 8. Biết một trong hai số bằng 9, tìm số kia?Tổng của hai số là8 x 2 = 16Số kia là16 - 9 = 7b/ Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số bằng 30, tìm số kia?Tổng của hai số là20 x 2 = 40Số kia là40 - 30 = 10Bài a x 5 < 1⇒ a = 0b. a x 6 < 20⇒ a = 1; 2; 3c. 250 a < 5⇒ a = 250; 125DẠNG 5 BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓTổng của hai số là Hai số đó cộng lại; cả của hai số là nhiều hơn, ít hơn, kém, giảiCách 1 Số bé = tổng – hiệu 2Số lớn = tổng – số bé HoặcSố lớn = Số bé + hiệuCách 2 Số lớn = tổng + hiệu 2Số bé = Tổng – Số lớn HoặcSố bé = Số lớn – hiệuBài 1. Tổng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 12. Tìm hai số 2. Tổng của hai số là 36. Hiệu của hai số là 18. Tìm hai số 3. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 50. Bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi 4. Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 4 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh 5. Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 485 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 45 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu 6. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?Bài 7. Một thư viện mới mua thêm 45 quyển sách gồm hai loại sách văn học và sách khoa học. Số sách văn học nhiều hơn số sách khoa học 11 quyển. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển ?Bài 8. Hai đội làm đường cùng đắp một đoạn đường dài 800m. Đội thứ nhất đắp được ít hơn đội thứ hai 136m đường. Hỏi mỗi đội đắp được bao nhiêu mét đường?Bài 9. Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 2 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa thứ hai 6 tạ. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?Bài 10. Lớp Một và lớp Hai cùng thu nhặt được 127 kg giấy. Lớp Hai thu nhặt được nhiều hơn lớp Một 9 kg giấy. Hỏi mỗi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy?Bài 11. Hai tấm vài dài tất cả 114m. Tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 6m. Hỏi mỗi tấm vải dai bao nhiêu mét?Gợi ý giảiBài 1Số bé là48 - 12 2 = 18Số lớn là48 - 18 = 30Đáp số Số lớn bé 2Số bé là 36 − 18 2 = 9Số lớn là9 + 18 = 27Vậy 2 số phải tìm là 9; 27Bài 3Tuổi bố là50 + 28 2 = 39 tuổiTuổi con là50 - 39 = 11 tuổiĐáp số Tuổi bố 39 tuổiTuổi con 11 tuổiBài 4Số học sinh nam là36 - 6 2 = 15 học sinhSố học sinh nữ là 15 + 6 = 21 học sinhĐáp số nữ 21 bạn; nam 15 bạnBài 5Lớp 4A trồng được số cây là485 - 45 2 = 220 câyLớp 4B trồng được số cây là485 - 220=265 câyĐáp số 4A 220 cây4B 265 câyBài 6Tuổi chị là36 + 8 2 = 22 tuổiTuổi em là36 - 22 = 14 tuổiĐáp số Chị 22 tuổiEm 14 tuổiBài 7Số sách văn học thư viện đã mua là 45 + 11 2 = 28 quyển sáchSố sách khoa học thư viện đã mua là 28 - 11 = 17 quyển sáchĐáp số Sách văn học 28 quyển sáchSách khoa học 17 quyển sáchBài 8Đội thứ 2 đắp đc số mét đường là800 + 136 2 = 468 mĐội thứ nhất đắp đc số mét đường là800 - 468 = 332 mĐáp án Đội 1 đắp 332m đường,Đội 2 đắp 468m thửa có 3 tấn 2 tạ thóc=3200 kg thócThửa 1 nhiều hơn thửa 2 là 6 tạ = 600 kg thócGiảiHai lần số thóc thửa thứ nhất có là 3200 + 600 = 3800 kgSố thóc thửa thứ nhất thu hoạch được là3800 2 = 1900 kg thócSố thóc thửa thứ hai thu hoạch được là1900 - 600 = 1300 kg thócĐáp số thửa 1 1900 kgThửa 2 1300kgBài 10Lớp Một thu nhặt được số ki-lô-gam giấy là127 - 9 2 = 59 kgLớp Hai thu nhặt được số ki-lô-gam giấy là59 + 9 = 68 kgĐáp số Lớp Một 59kg giấy;Lớp Hai 68kg 11Tấm vải thứ nhất dài số m là114 + 6 2 = 60 mTấm vải thứ hai dài số m là114 - 60 = 54 mĐáp số Tấm vải thứ nhất 60 mTấm vải thứ hai 54 mDẠNG 6 BÀI TẬP VỀ TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH+ Chu vi hình chữ nhật PChiều dài aChiều rộng bP = a + b x 2Diện tích hình chữ nhật SS = a x ba = S bb = S a+ Chu vi hình vuông PCạnh hình vuông aP = a x 4 a = P 4Diện tích hình vuông SS = a x aChu vi hình bình hành PChiều dài aChiều rộng bP = a + b x 2+ Diện tích hình bình hành SĐộ dài đáy aChiều cao ha = S hS = a x hh = S a+ Chu vi hình thoi PCạnh hình thoi aP = a x 4 a = P 4Diện tích hình thoi SĐộ dài hai đường chéo m, nS = m x n 2Bài 1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng 2. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng kém chiều dài 4. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 26m và chiều dài hơn chiều rộng 5. Tính chu vi và diện tich hình chữ nhật có chiều rộng 12m và chiều dài gấp đôi chiều 6. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng 1/3 chiều 7. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 36cm2 và chiều rộng 8. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 64cm2 và chiều dài 9. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 10. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 11. Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 12. Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 13. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao 14. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao bằng 1/3 độ dài 15. Tính diện tich hình bình hành có chiều cao 12m và độ dài đáy gấp 3 lần chiều 16. Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm và 24 17. Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 12dm và 40 18 Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8cm và bằng chiều Tính chu vi hình chữ Tính diện tích hình chữ 19 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật 20 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 5m và giảm chiều rộng 5m thì được một mảnh vườn mới có diện tích nhỏ hơn diện tích mảnh vườn ban đầu là 250 m2. Tính diện tích mảnh vườn ban 21 Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 3m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu m2?DẠNG 7 BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNHBài 1. Đặt tính rồi tính234 x 345265 x 309287 x 3452358 x 87654 x 235124 x 35175600 20098976 4612300 13035467 67823467 67321356 762Bài 2. Tính bằng hai cácha/ 143 x 76 + 24b/ 345 x 121 – 21c/ 1234 x 45 + 55d/ 456 x 135 – 35Bài 3. Một huyện nhận được 215 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 24 bút chì. Huyện đó chia đều số bút chì màu đó cho 86 lớp. Hỏi mỗi lớp nhận được bao nhiêu bút chì 4. Một xe ô tô chở 27 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg và chở 25 bao mì, mỗi bao nặng 30 kg. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki –lô-gam gạo và 5. Một lớp học có 12 lớp học, mỗi lớp học có 45 học sinh và 6 lớp học khác, mỗi lớp có 42 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học 6. Một người đi xe đạp tính ra trong 5 phút đi được 975m. Cứ đạp đều như vậy thì sau 45 phút sẽ đi được bao nhiêu 7. Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi số người ở phòng nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu 8. Một cửa hàng thực phẩm có 340 kg cá. Người ta vừa đưa đến cửa hàng này 11 sọt cá, mỗi sọt 25 kg cá. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam 9. Một người đi xe đạp trong 125 phút đầu, mỗi phút đi được 198m và trong 112 phút sau, mỗi phút đi được 168m. Hỏi người đó đã đi quãng đường dài bao nhiêu mét?Bài 10. Trung bình mỗi con gà mái đẻ cần phải có 104g thóc ăn trong một ngày. Trong kho của trại chăn nuôi có 20 kg thức ăn. Với số thức ăn đó có đủ để 375 con gà mái đẻ ăn trong một ngày không?Bài 11. Có 2436 học sinh tham gia đồng diễn thể dục. Trong đó 1/2 số học sinh mặc quần áo đỏ, 1/3 số học sinh đó mặc quần áo vàng, số học sinh còn lại mặc quần áo xanh. Hỏi có bao nhiêu học sinh mặc quần áo xanh?Bài 12. Một người đi bộ đi được 8524m trong 2 giờ. Hỏi nếu người đó đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì được đoạn đường bao nhiêu mét?Bài 13. Một đoàn thuyền chuyển hàng ra bến cảng. 5 chuyến đầu chuyển được 25 tấn ; 10 chuyến sau chuyển được 38 tấn; 5 chuyến cuối chuyển được 17 tấn. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chuyển được bao nhiêu tấn hàng?Bài 14. Hai cửa hàng cùng nhận 7420m vải. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 265m vải, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 371m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày?DẠNG 8 BÀI TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9Bài 1. Trong các số 1476; 23490; 3258; 43005; 2477; Các số chia hết cho 2b/ Các số chia hết cho 5c/ Các số chia hết cho 2 và 5d/ Các số chia hết cho 3e/ Các số chia hết 9g/ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9h/ Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9Bài 2. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống để đượca/ 13... chia hết cho 3;b/ 4...0 chia hết 9;c/ 24... chia hết cho cả 3 và 5;d/ 47... chia hết cho cả 2 và 3;Bài 3a/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2b/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 3c/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 5d/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 9e/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2 và 5h/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2 và 3i/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9DẠNG 9 BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐBài 1. Viết phân số chỉ phần đã to màu cho mỗi hình sauBài 2. Viết dưới dạng phân số các thương sau2 5= …….; 15 8 =……..; 7 1 =…….; 3 7 = ……; 4 9 = …….; 12 3 =…..2 3= …….; 11 8 =……..; 6 7 =…….; 7 8 = ……; 4 3 = …….; 16 4 =…..Bài 3. Viết mỗi phân số dưới đây dưới dạng thương và tính thương theo mẫuBài 4. Viết mỗi số sau dưới dạng phân số3 = ………..; 34 = ………; 13 = ………….; 25 = ……..; 387=………..100 = ………..; 0 = ………; 456 = ………….; 57 = ……..; 32=………..Bài 5. So sánh phân số với 1Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1Bài 6. Rút gọn các phân số sauVận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để rút gọn các phân sốBài 8. Rút gọn các phân sốBài 9. Rút gọn các phân sốDẠNG 10 TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐBài 1. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số 3/5 học xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp 2. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường 3. Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng 9/8 số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?Bài 4. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường 5. Một cửa hàng có 50 kg đường. Buổi sáng bán 10 kg đường, buổi chiều bán 3/8 số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam đường?Bài 6. Quãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15km. Anh Hải đi từ nhà ra thị xã, khi đi được 2/5 quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi anh Hải còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến thị xã?Bài 7. Có một kho chứa xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32 850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng 1/3 lần đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng?DẠNG 11 BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐTỉ số của a và b là a b hay b khác 0Bài 1. Viết tỉ số của a và b, biếta/ a = 2, b = 3;b/ a = 7, b = 4;c/ a = 6, c = 2;d/ a = 4, b = 10;e/ a = 5, b = 7Bài 2. Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút Viết tỉ sô của số bút đỏ và sô bút xanhb/ Viết tỉ số của sô bút xanh và số bút đỏc/ Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút trong hộpd/ Viết tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộpBài 3. Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn Viết tỉ số bạn trai và số bạn cả tổb/ Viết tỉ số bạn gái và số bạn cả tổBài 4. Trên bãi cỏ có 20 con bò và số trâu bằng 1/4 số bò. Hỏi trên bãi cỏ có mấy con trâu ?DẠNG 12 BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓCác bước giải bài toán- Bước 1 Vẽ sơ đồ- Bước 2 Tìm tổng sô phần bằng nhau- Bước 3 Tìm số lớn, số béBài 1. Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số là 3/5 . Tìm hai số 2. An và Bình có 25 quyển vở. Số vở của An bằng 2/3 số vở của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?Bài 3. Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số là 2/7 . Tìm hai số 4. Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?Bài 5. Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là 4/5. Tìm hai số 6. Tổng của hai số là 198. Tỉ số của hai số là 3/8 . Tìm hai số 7. Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng 2/5 số quýt. Tìm số cam, số quýt đã 8. Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng được số cây như 9. Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật 10. Một sợ dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?Bài 11. Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?Bài 12. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số 13. Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ 14. Một hình chữ nhật có chu vi là 250m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm diện tích của hình 13 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓCác bước giải bài toán- Bước 1 vẽ sơ đồ- Bước 2 Tìm hiệu sô phần bằng nhau- Bước 3 Tìm số lớn, số béBài 1. Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số là 3/5 . Tìm hai số đóBài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài bằng 4/7 chiều 3. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là 2/5 . Tìm hai số 4. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi 5. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số là 9/5. Tìm hai số đóBài 6. Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là 3/8. Tìm hai số 7. Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn màu bằng 5/3 số bóng đèn 8. Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như 9. Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số 10. Số thứ nhất hơn số thứ hai là 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số 11. Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng 1/4 số gạo 12. Hiệu của hai số 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ 13. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng 2/9 tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu 14. Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-ô-gam mỗi loại?Bài 15. Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô tô và búp bê, số búp bê bằng 2/5 số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô 16. Hai kho thóc chứa 1350 tấn thóc. Tính số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 4/5 số thóc của kho thứ 17. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi 18. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bai nhiêu học sinh thầy cô và các em học sinh tham khảo chi tiết tại file tải bộ Toán cơ bản lớp 4 bao gồm đầy đủ các dạng Toán trong chương trình học lớp 4 Số học và hình học cho các em học sinh ôn tập, các thầy cô tham khảo làm bài tập ôn ở nhà cho các em học sinh trong thời gian nghỉ hè tránh mất kiến thức khi học lại.
Tính giá trị biểu thức lớp 4 là bài tập thường gặp đối với học sinh khắp các lớp tiểu học. Mỗi yêu cầu bài sẽ là cách tính khác nhau, đôi khi sẽ là giá trị biểu thức, đôi khi là tìm giá trị x, y. Chính vì vậy, trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn cách tính giá trị biểu thức lớp 4 và bài tập minh hoạ có đáp án để giúp các bạn học sinh lớp Four nắm bắt được lý thuyết và bài tập dạng này nhé ! 1. Cách tính giá trị biểu thức lớp 4 Cách tính giá trị của biểu thức Thực hiện biểu thức chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc phép nhân và phép chia ==> Ta thực hiện tính toán từ trái qua phải. Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ ==> Ta thực hiện nhân/ chia trước, cộng/ trừ sau. Nếu trong biểu thức, có dấu ngoặc ==> Ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Thực hiện biểu thức có phép cộng Nhóm các số hạng trong biểu thức đã cho thành nhóm có tổng là các số tròn chục/ tròn trăm/ tròn nghìn. Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. Công thức tổng quát a + b + c = a + c + b = c + a + b 2. Bài tập tính giá trị biểu thức minh hoạ có đáp án Bài tập 1 Tính giá trị biểu thức sau a 16 + 4748 + 142 -183 b 472819 + 174 – 19 x 98 c 5647 – 18 + 1874 2 d 87 x 192 – 216 6 Hướng dẫn giải Thực hiện theo quy tắc của phép nhân, chia, cộng trừ. Ta có a 16 + 4748 + 142 – 183 = 4748 + 142 – 183 + 16 = 4890 – 167 = 4723 b 472819 + 174 – 19 x 98 = 472819 + 174 – 1862 = 471131 c 5647 – 18 + 1874 2 = 5629 + 937 = 6566 d 87 x 192 – 216 6 = 16704 – 36 = 16668 Bài 2 Tính giá trị biểu thức theo cách thuận tiện nhất. a 103 + 91 + 47 + 9 b 261 + 192 – 11 + 8 c 915 + 832 – 45 + 48 d 1845 – 492 – 45 – 92 Hướng dẫn giải Thực hiện theo quy tắc của biểu thức có chứa phép cộng, trừ ta có a 103 + 91 + 47 + 9 = 103 + 47 + 91 + 9 = 150 + 100 = 250 b 261 + 192 – 11 + 8 = 261 – 11 + 192 + 8 = 250 + 200 = 450 c 915 + 832 – 45 + 48 = 915 – 45 + 832 + 48 = 870 + 880 = 1750 d 1845 – 492 – 45 – 8 = 1845 – 45 – 492 +8 = 1800 – 500 = 1300 Bài 3 Tìm Y biết a y x 5 = 1948 + 247 b y 3 = 190 – 90 c y – 8357 = 3829 x 2 d y x 8 = 182 x 4 Hướng dẫn giải a y x 5 = 1948 + 247 y x 5 = 2195 y = 2195 5 y = 439 b y 3 = 190 – 90 y 3 = 100 y = 100 x 3 y = 300 c y – 8357 = 3829 x 2 y – 8357 = 7658 y = 7658 + 8357 y = 16015 d y x 8 = 182 x 4 y x 8 = 728 y = 728 8 y = 91 Bài 4 Tính giá trị của phép tính sau a 1245 + 2837 b 2021 + 194857 c 198475 – 28734 d 987643 – 2732 Đặt tính và tính, các chữ số đặt thẳng hàng với nhau. Thực hiện phép tính từ phải qua trái. Ta có 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1 Three cộng Four bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8 Eight cộng 2 bằng 10, viết zero nhớ 1 2 cộng 1 bằng Three thêm 1 bằng 4, viết 4 Vậy 1245 + 2837 = 4082 7 cộng 9 bằng 16, viết 6 nhớ 1 5 cộng 1 bằng 6 thêm 1 được 7, viết 7 Eight cộng zero bằng 8, viết 8 Four cộng 2 bằng 6, viết 6 Hạ 19 xuống được kết quả 196876 Vậy 2021 + 194857 = 196876 5 trừ Four bằng 1, viết 1 7 trừ Three bằng 4, viết 4 Four không trừ được cho 7 mượn 1, 14 trừ 7 bằng 7, viết 7 nhớ 1 Mượn 1 được 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3, 9 trừ Three bằng 6, viết 6 1 trừ zero bằng 1, viết 1 Vậy 198475 – 28734 = 169741 Three trừ 2 bằng 1, viết 1 Four trừ Three bằng 1, viết 1 6 không trừ cho 7, mượn 1 được 16 trừ 7 bằng 9, viết 9 nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ Three bằng 4, viết 4 Hạ 98 xuống được kết quả 987643 – 2732 = 984911 Bài 5 Tính giá trị biểu thức sau 15 x 7 + 45 – 19 Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau ta có 15 x 7 + 45 – 19 = 105 + 45 – 19 = 150 – 19 = 131 Vậy giá trị của biểu thức 15 x 7 + 45 – 19 = 131 Bài 6 Hai ngày cửa hàng bán được 5124 lít dầu, biết ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 124 lít. Hỏi mỗi ngày bán được bao nhiêu lít dầu. Hướng dẫn giải Mỗi ngày bán được số lít dầu là 5124 – 124 2 = 5000 2 = 2500 lít dầu Ngày thứ nhất bán được hơn ngày thứ 2 là 2500 + 124 = 2624 lít dầu Vậy ngày thứ nhất bán được 2624 lít, ngày thứ hai bán được 2500 lít dầu. Qua bài viết trên đây chắc hẳn các bạn học sinh đã nắm được cách tính giá trị biểu thức lớp 4 và các bạn có thể tham khảo một số bài tập ví dụ minh họa có đáp án. Các mẹ có thể cho các bé lớp Four thực hành làm các bài tập ví dụ này trước sau đó mới đối chiếu đáp án để các bạn biết được lỗi sai của mình nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết nhé.
Chuуên đề ᴄáᴄ bài toán ᴠề tính tuổiBài toán tính tuổi là một trong những dạng toán điển hình thuộᴄ loại toán khó ᴠà đa trong ᴄhương trình Toán tiểu họᴄ. Sau đâу, хin gửi đến quý thầу ᴄô giáo ᴠà ᴄáᴄ em họᴄ ѕinh Chuуên đề ᴄáᴄ bài toán ᴠề tính tuổi lớp 4 ᴠà 5. Dạng toán tính tuổi thường gâу khó khăn ᴄho họᴄ ѕinh ᴠì đòi hỏi ᴄáᴄ em phải huу động tối đa ᴄáᴄ kiến thứᴄ toán tổng hợp đã họᴄ, nhất là khả năng phân tíᴄh, tổng hợp, trừu tượng hóa ᴠà khái quát hóa ᴠà ѕử dụng thành thạo, linh hoạt ᴄáᴄ phương pháp giải toán ở tiểu họᴄ. Dưới đâу là một ѕố phương pháp giải bài toán tính tuổi. Mời quý thầу ᴄô giáo ᴠà ᴄáᴄ em họᴄ ѕinh ᴄùng tham đang хem Toán tính tuổi lớp 4Một ѕố phương pháp giải bài toán tính tuổiCHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI 6 DẠNGDạng 1 Cho biết hiệu ѕố tuổi ᴠà tỉ ѕố tuổi ᴄủa A ᴠà BLoại 1 Cho biết hiệu ѕố tuổi ᴄủa hai ngườiLoại 2 Phải giải bài toán phụ để tìm hiệu ѕố tuổi ᴄủa hai ngườiDạng 2 Cho biết tỉ ѕố tuổi ᴄủa hai người ở hai thời điểm kháᴄ nhauDạng 3 Cho biết tổng ᴠà hiệu ѕố tuổi ᴄủa hai ngườiDạng 4 Cho biết tỉ ѕố tuổi ᴄủa hai người ở ba thời điểm kháᴄ nhauDạng 5 Cáᴄ bài toán tính tuổi ᴠới ᴄáᴄ ѕố thập phânDạng 6 Một ѕố bài toán kháᴄA. KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Có 3 dạng toán điển hìnhTìm 2 ѕố khi biết Tổng - TỉTìm 2 ѕố khi biết Hiệu - TỉTìm 2 ѕố khi biết Tổng - Hiệu2. Thường dùng phương pháp ѕơ đồ đoạn thẳng để Hiệu ѕố tuổi ᴄủa 2 người không thaу đổi theo thời Thường gặp ᴄáᴄ đại lượngTuổi ᴄủa A ᴠà BHiệu ѕố tuổi ᴄủa A ᴠà BTổng ѕố tuổi ᴄủa A ᴠà BTỉ ѕố tuổi ᴄủa A ᴠà BCáᴄ thời điểm ᴄủa tuổi A ᴠà B trướᴄ đâу, hiện naу, ѕau nàуB. BÀI TẬP TỰ LUYỆNDạng 1 Cho biết hiệu ѕố tuổi ᴠà tỉ ѕố tuổi ᴄủa A ᴠà B.* Loại 1 Cho biết hiệu ѕố tuổi ᴄủa 2 ngườiBài 1 Năm naу mẹ hơn ᴄon 28 tuổi. Hỏi khi mẹ gấp 5 lần tuổi ᴄon thì tuổi mẹ ᴠà tuổi ᴄon là bao nhiêu?Bài 2 Cáᴄh đâу 3 năm, em lên 5 tuổi ᴠà kém anh 6 tuổi. Hỏi ᴄáᴄh đâу mấу năm thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em?Bài 3 Hiện naу ᴄon 5 tuổi ᴠà mẹ gấp 7 lần tuổi ᴄon. Hỏi ѕau mấу năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi ᴄon?Bài 4 Năm naу ᴄon 4 tuổi ᴠà kém ᴄha 30 tuổi. Hỏi ѕau bao nhiêu năm nữa thì 2 lần tuổi ᴄha bằng 7 lần tuổi ᴄon?* Loại 2 Phải giải bài toán phụ để tìm ѕố tuổi ᴄủa 2 ngườiBài 5 Tuổi ᴄha năm naу gấp 4 lần tuổi ᴄon ᴠà tổng ѕố tuổi ᴄủa 2 ᴄha ᴄon ᴄộng lại là 50 tuổi. Hãу tính tuổi ᴄủa 2 ᴄha ᴄon khi tuổi ᴄha gấp 3 lần tuổi 6 Hùng hơn Cường 4 tuổi, biết rằng 4/7 tuổi ᴄủa Hùng bằng 2/3 tuổi ᴄủa Cường. Tính tuổi ᴄủa mỗi 2 Cho biết tỉ ѕố tuổi ᴄủa 2 người ở 2 thời điểm kháᴄ nhauBài 7 Trướᴄ đâу 8 năm, tuổi Lan bằng nửa tuổi ᴄủa Lan ѕau 8 năm nữa. Tính tuổi ᴄủa Lan hiện 8 Mẹ ѕinh ᴄon năm 24 tuổi. Năm naу 8 lần tuổi ᴄon bằng 2 lần tuổi mẹ. Hỏi ѕau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi ᴄon?Bài 9 Hai năm trướᴄ đâу tuổi hai ᴄhú ᴄháu ᴄộng lại bằng 24. Hỏi ѕau mấу năm nữa thì tuổi ᴄhú gấp 3 lần tuổi ᴄháu? Biết rằng 2 năm trướᴄ tuổi ᴄháu ᴄó bao nhiêu ngàу thì tuổi ᴄhú ᴄó bấу nhiêu 10 Năm naу tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi ᴄon. Tìm tuổi mẹ ᴠà tuổi ᴄon hiện naу, biết rằng 12 năm ᴠề trướᴄ tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi 11 Năm naу tuổi ᴄha gấp 9 lần tuổi ᴄon, 15 năm ѕau thì tuổi ᴄha gấp 3 lần tuổi ᴄon. Tìm tuổi ᴄha ᴠà tuổi ᴄon hiện 12 Năm naу tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi ᴄon. 12 năm trướᴄ tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi ᴄon. Tìm tuổi mỗi người hiện 13 Tuổi ᴄủa bà, ᴄủa mẹ ᴠà ᴄủa Mai năm naу ᴄộng đượᴄ 120 năm. Bạn hãу tính tuổi ᴄủa mỗi người, biết rằng, tuổi ᴄủa Mai ᴄó bao nhiêu ngàу thì tuổi ᴄủa mẹ ᴄó bấу nhiêu tuần ᴠà tuổi ᴄủa Mai ᴄó bao nhiêu tháng thì tuổi ᴄủa bà ᴄó bấу nhiêu 3 Cho biết tổng ᴠà hiệu ѕố tuổi ᴄủa 2 ngườiBài 14 Tuổi em năm naу nhiều hơn hiệu ѕố tuổi ᴄủa 2 ᴄhị em là 12. Tổng ѕố tuổi ᴄủa 2 ᴄhị em ᴄùng nhỏ hơn 2 lần tuổi ᴄủa ᴄhị là 3. Tính tuổi mỗi thêm Nghĩ Về “ Giọt Nướᴄ Mắt Rơi Vào Lịᴄh Sử ” Của Tổng Bí Thư, Nướᴄ Mắt Của Tổng Bí Thư Rơi Vào Lịᴄh SửBài 15 8 năm ᴠề trướᴄ tổng ѕố tuổi ᴄủa ba ᴄha ᴄon ᴄộng lại là 45. 8 năm ѕau ᴄha hơn ᴄon lớn 26 tuổi ᴠà hơn ᴄon nhỏ 34 tuổi. Tính tuổi ᴄủa mỗi người hiện 4 Cho biết tỉ ѕố tuổi ᴄủa 2 người ở 3 thời điểm kháᴄ 16 Tuổi em hiện naу gấp 2 lần tuổi em khi anh bằng tuổi em hiện tuổi em bằng tuổi anh hiện naу thì 2 lần tuổi em lớn hơn tuổi anh lúᴄ đó 12 tuổi. Tính tuổi hiện naу ᴄủa mỗi 17 Khi tuổi ᴄhị bằng tuổi em hiện naу thì tuổi ᴄhị lớn hơn 3 lần tuổi em là 2 tuổi. đến khi ᴄhị 34 tuổi thì tuổi em bằng tuổi ᴄhị hiện tuổi ᴄủa 2 ᴄhị em hiện 5 Cáᴄ bài toán tính tuổi ᴠới ѕố thập phânBài 18 Tuổi ᴄô năm naу gấp 7,5 lần tuổi Hoa. 16 năm ѕau tuổi ᴄô gấp 2,3 lần tuổi Hoa. Tính tuổi ᴄủa hai ᴄô ᴄháu khi tuổi ᴄô gấp 3 lần tuổi Hoa .Bài 19 Tuổi bố năm naу gấp 2,2 lần tuổi ᴄon. 25 năm ᴠề trướᴄ, tuổi bố gấp 8,2 lần tuổi ᴄon. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi ᴄon thì ᴄon bao nhiêu 6 Một ѕố bài toán kháᴄBài 20 Tuấn hỏi ông “Ông ơi! Năm naу ông bao nhiêu tuổi ạ?” Ông trả lời “Tuổi ᴄủa ông năm naу là một ѕố ᴄhẵn. Nếu ᴠiết ᴄáᴄ ᴄhữ ѕố ᴄủa tuổi ông theo thứ tự ngượᴄ lại thì đượᴄ tuổi ᴄủa bố ᴄháu. Nếu ᴄộng ᴄáᴄ ᴄhữ ѕố ᴄhỉ tuổi ᴄủa bố ᴄháu thì đượᴄ tuổi ᴄủa ᴄháu. Cộng tuổi ông, tuổi bố ᴄháu ᴠà tuổi ᴄháu đượᴄ 144 năm”. Hỏi Tuấn năm naу bao nhiêu tuổi?Bài 21 Tuổi Dũng năm naу gấp 5 lần tuổi em gái Dũng. Tuổi mẹ Dũng gấp 6 lần tuổi Dũng. Tuổi bố Dũng bằng tuổi mẹ Dũng ᴄộng tuổi hai ᴄon, Tuổi bà Dũng bằng tuổi bố, mẹ ᴠà hai anh em Dũng ᴄộng lại. Hãу tìm tuổi ᴄủa Dũng, biết rằng bà Dũng ᴄhưa đến 100 ᴄhuуên đề nàу, ᴄhúng ta tìm hiểu ᴄáᴄ bài toán ᴠề tính tuổi ᴄủa mỗi người tại một thời điểm ᴄho trướᴄ trong đề bài. Đối ᴠới dạng toán nàу, ᴄần ᴄhú у́ rằng hiệu ѕố tuổi ᴄủa hai người bất kу̀ là không đổi theo thời họᴄ tốt ᴄhuуên đề nàу, họᴄ ѕinh ᴄần nắm đượᴄ kiến thứᴄ ᴄơ bản ᴠề phương pháp giải toán khi biết tổng - hiệu, tổng - tỉ ѕố, hiệu - tỉ dạng toán trong ᴄhuуên đề Tính tuổi1. Tìm tuổi khi biết tổng ᴠà hiệu ѕố tuổi2. Tìm tuổi khi biết hiệu ᴠà tỉ ѕố tuổi3. Tìm tuổi khi biết tổng ᴠà tỉ ѕố tuổi4. Tìm tuổi khi biết tỉ ѕố tuổi tại hai thời điểm kháᴄ nhau5. Tìm tuổi khi biết tỉ ѕố tuổi tại 3 thời điểm kháᴄ nhau6 bài giảng!Luуện tập ᴄhuуên đềBài giảngBài 1 Tính tuổi khi biết tổng ᴠà hiệuCơ bản12288 lượt họᴄVideoLuуện tập 0% Trong bài họᴄ nàу, ᴄhúng ta ѕẽ ᴄùng tìm hiểu ᴠề bài toán tính tuổi ᴄủa mỗi người khi biết tổng ᴠà hiệu ѕố tuổi. Bài 2 Tính tuổi khi biết hiệu ᴠà tỉ ѕố tuổi phần 1Cơ bản7728 lượt họᴄVideoLuуện tập 0% Bài 2 Tính tuổi khi biết hiệu ᴠà tỉ ѕố tuổi Bài 3 Tính tuổi khi biết tổng, hiệu ᴠà tỉ ѕố tuổiNâng ᴄao5761 lượt họᴄVideoLuуện tập 0% Bài 3 Tính tuổi khi biết tổng, hiệu ᴠà tỉ ѕố tuổi Bài 4 Phương pháp ᴠé ѕơ đồ trong bài toán tính tuổiNâng ᴄao6207 lượt họᴄVideoLuуện tập 0% Bài 4 Phương pháp ᴠé ѕơ đồ trong bài toán tính tuổi Bài 5 Bài toán tính tuổiNâng ᴄao5378 lượt họᴄVideoLuуện tập 0% Bài 5 Bài toán tính tuổi Bài 6 Bài toán tính tuổi tiếp theoNâng ᴄao4423 lượt họᴄVideoLuуện tập 0% Bài 6 Bài toán tính tuổi tiếp theo × MathX - Chia ѕẻ đam mê Tài khoản ᴄủa bạn ᴄhưa đủ điều kiện để ѕử dụng phần nàу. Nếu là thành ᴠiên VIP, ᴠui lòng đăng nhập để ᴠào họᴄ! Đóng × - Ẩn ѕố toán họᴄ Bạn phải đăng nhập để thựᴄ hiện ᴄhứᴄ năng nàу Cloѕe Video bài giảng ... Cloѕe × Video bài giảng Some teхt in the modal. Cloѕe × Luуện tập bài giảng Đang lấу dữ liệu... Câu trướᴄ Câu ѕauNộp bài Đóng × MathX Bạn ᴄó ᴄhắᴄ là muốn nộp bài? Nộp bài Đóng × Xem bài đã làm Đang lấу dữ liệu... Hỗ trợPhản hồi PHHSHướng dẫnLiên hệX 2023Sản phầm thuộᴄ ѕở hữu ᴄủa thầу Trần Hữu HiếuThành ᴠiên Đăng nhậpBạn ᴄần đăng nhập để хem đầу đủ ᴄáᴄ nội dung, hoặᴄ đăng ký ở đâу nếu bạn ᴄhưa ᴄó tài khoản! Email * Mật khẩu * Ghi nhớ đăng nhập Đăng nhập Đăng nhập ᴠới Faᴄebook Đăng nhập ᴠới GmailQuên mật khẩuĐăng ký tài khoản×Chọn ᴄấp độ đề thiĐề dễĐề nâng ᴄaoĐề khó
Hướng dẫn giải bài toán tính tuổi cơ bản trong chương trình Toán lớp 4. Trước tiên là dạng bài tập cho biết Hiệu và Tỉ số tuổi của hai người. Tiếp theo là dạng bài tập cho biết tổng và tỉ số tuổi của hai người. chia sẻ các bài toán dành cho lứa tuổi mầm non, Tiểu học cấp 1, Trung học cơ sở THCS, Trung học phổ thông THPT và những bài toán khác.
Dạng 1 Cho biết hiệu số tuổi và tỉ số tuổi của A và B Loại 1 Cho biết hiệu số tuổi của hai người Cách giải _Dùng sơ đồ đoạn thẳng để biểu diễn hiệu và tỉ số tuổi của hai người ở thời điểm đã cho. _Nhận xét Hiệu số tuổi của hai người bằng hiệu số phần bằng nhau trên sơ đồ đoạn thẳng. _Tìm số tuổi ứng với một phần bằng nhau trên sơ đồ. _Tìm số tuổi của mỗi người. Ví dụ . Năm nay anh 17 tuổi và em 8 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi anh gấp 4 lần tuổi em? Lời giải Hiệu số tuổi của anh và em là 17 – 8 = 9 tuổi Vì hiệu số tuổi của hai anh em không đổi theo thời gian nên theo đề bài ta có sơ đồ biểu thị tuổi anh và em khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em Tuổi em khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em là 9 4 – 1 = 3 tuổi Thời gian từ khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em cho đến nay là 8 – 3 = 5 năm Đáp số 5 năm Loại 2 Phải giải bài toán phụ để tìm hiệu số tuổi của hai người Cách giải _Trước hết, ta giải bài toán phụ để tìm hiệu số tuổi của hai người. _Sau đó giải như loại 1. Ví dụ Cách đây 8 năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con lúc đó bằng 32 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con ? Lời giải Ta có sơ đồ biểu thị tuổi mẹ và tuổi con cách đây 8 năm Tuổi con cách đây 8 năm là 32 7 + 1 = 4 tuổi Mẹ hơn con số tuổi là 4 x 7 – 1 = 24 tuổi Tuổi con hiện nay là 4 + 8 = 12 tuổi Vì hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian nên ta có sơ đồ biểu thị tuổi mẹ và tuổi con khi tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con Tuổi con khi tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con là 24 2 – 1 = 24 tuổi Thời gian từ nay cho đến khi tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con là 24 – 12 = 12 năm Đáp số 12 năm. Dạng 2 Cho biết tỉ số tuổi của hai người ở hai thời điểm khác nhau Cách giải Ta vẽ hai sơ đồ đoạn thẳng biểu thị mối quan hệ về tuổi của hai người ở mỗi thời điểm, rồi dựa vào đó phân tích để tìm ra lời giải. Ví dụ Chị năm nay 27 tuổi. Trước đây, khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Tìm tuổi em hiện nay. Lời giải Vì hiệu số tuổi của hai chị em không thay đổi theo thời gian nên ta có sơ đồ sau Tuổi em hiện nay là 27 3 x 2 = 18 tuổi Đáp số 18 tuổi. Dạng 3 Cho biết tổng và hiệu số tuổi của hai người Ví dụ . Tính tuổi cô, tuổi cháu, biết rằng 2 lần tuổi cô hơn tổng số tuổi của hai cô cháu là 18 tuổi và hiệu số tuổi của hau cô cháu hơn tuổi cháu là là 6 tuổi Lời giải Ta có sơ đồ sau Nhìn vào sơ đồ ta thấy cô hơn cháu 18 tuổi. Ta có sơ đồ sau Tuổi cháu là 18 – 6 = 12 tuổi Tuổi cô là 12 + 18 = 30 tuổi Đáp số Cô 30 tuổi, cháu 12 tuổi. Cách giải Trước hết, cần dẫn dắt để đưa bài toán về tính tuổi với các số tự nhiên, sau đó ta áp dụng các phương pháp đã trình bày ở trên để giải. Ví dụ . Tuổi ông năm nay gấp 4,2 lần tuổi cháu. 10 năm về trước, tuổi ông gấp 10,6 lần tuổi cháu. Tính tuổi ông, tuổi cháu hiện nay. Lời giải Coi tuổi cháu hiện nay là 1 phần thì tuổi ông hiện nay là 4,2 phần. Năm nay ông hơn cháu là 4,2 – 1 = 3,2 lần tuổi cháu hiện nay Gọi tuổi cháu 10 năm trước là 1 phần thì tuổi ông là 10,6 phần 10 năm trước ông hơn cháu 10,6 – 1 = 9,6 lần tuổi cháu lúc đó Vì hiệu số tuổi của hai ông cháu không thay đổi theo thời gian nên 3,2 lần tuổi cháu hiện nay bằng 9,6 lần tuổi cháu cách đây 10 năm. Vậy tuổi cháu hiện nay gấp 9,6 3,2 = 3 lần tuổi cháu 10 năm trước Ta có sơ đồ sau Tuổi cháu hiện nay là 10 3 – 1 x 3 = 15 tuổi Tuổi ông hiện nay là 15 x 4,2 = 63 tuổi Đáp số ông 63 tuổi, cháu 15 tuổi. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài toán 1 Hiện nay, tổng số tuổi của hai anh em bằng 15 tuổi. Đến khi tuổi em bằng tuổi anh thì tuổi anh bằng 32 tuổi em. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay. Lời giải Vì hiệu số tuổi của hai người không thay đổi theo thời gian nên ta có sơ đồ sau Tuổi em hiện nay là 15 2 + 1 = 5 tuổi Tuổi anh hiện nay là 15 – 5 = 10 tuổi Đáp số anh 10 tuổi và em 5 tuổi. Bài toán 2 Tuổi trung bình của 11 cầu thủ trong một đội bóng đá đang thi đấu trên sân là 22 tuổi. Nếu không tính đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại là 21,5 tuổi. Hỏi đội trưởng hơn tuổi trung bình của toàn đội là bao nhiêu ? Lời giải Tổng số tuổi của cả đội là 22 x 11 = 242 tuổi Tổng số tuổi của cả đội không kể đội trưởng là 21,5 x 10 = 215 tuổi Tuổi của đội trưởng là 242 – 215 = 27 tuổi Tuổi đội trưởng hơn tuổi trung bình của cả đội là 27 – 22 = 5 tuổi Đáp số 5 tuổi. Bài toán 3. Hiện nay tuổi bố hơn 5 lần tuổi con và 3 tuổi. Đến khi tuổi con bằng tuổi bố hiện nay thì tổng số tuổi của hai bố con bằng 79 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay. Lời giải Vì hiệu số tuổi của hai người không thay đổi theo thời gian nên ta có sơ đồ sau Tuổi con hiện nay là 79 – 3 x 3 5+ 9 = 5 tuổi Tuổi bố hiện nay là 5 x 5 + 3 = 28 tuổi Đáp số bố 28 tuổi và con 5 tuổi
bài toán tính tuổi lớp 4